Đang đọc bài viết này, chắc hẳn các bạn đang tìm hiểu các thông số về tải trọng và kích thớc của các loại xe tải vận chuyển chở hàng hiện nay đúng không? Nếu thiếu kiến thức về tải trọng và kích thước, rất có thể bạn sẽ phải chịu thiệt thòi khi thuê xe tại các dịch vụ vận tải ranh ma.
Cuộc sống càng ngày càng tấp nập, việc vận tải góp phần làm tăng trưởng kinh tế hiện nay không phải là nhỏ. Việc vận chuyển hàng hoá từ các tỉnh khách nhau đã là một chuyện quá đỗi bình thường. Bên cạnh đó, nhiều người còn sử dụng dịch vụ vận tải trong việc dọn nhà, văn phòng, v.v… Nhiều cơ sở vận tải uy tín xuất hiện, nhưng cũng không loại trừ những dịch vụ vận tải kém chất lượng, thiếu uy tín, ranh ma móc túi cách hàng bằng các lỗ hổng về kiến thức trong dịch vụ vận chuyển để ăn được lợi nhuận chênh lệch.
Nhiều người được bên thuê xe gợi ý cho các xe lớn hơn rất nhiều so với sự cần thiết của khách hàng. Hoặc có trường hợp lại tư vấn thuê xe nhỏ hơn để chia đợt vận chuyển thành nhiều lần nhằm kiếm chác thêm. Không loại trừ rủi ro trong quá trình vận chuyển. Thế nên, hãy cùng Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp Lotus Moving tìm hiểu những thông số kỹ thuật của các loại xe tải chở hàng để xác định rõ nhu cầu cần thuê lái.
Tìm hiểu các kích thước và tải trọng các loại taxi tải cùng Lotus Moving
Có hai loại xe tải chở hàng: xe hạng nặng và xe hạng nhẹ. Tuỳ vào mục đích sử dụng, vận chuyển hàng hoá mà người sử dụng dịch vụ chọn loại hình xe nào để tải trọng hàng hoá một cách phù hợp. Ngoài ra, kích thước thùng xe tải cũng là một yếu tố quyết định việc xe chở hàng bạn đang thuê có thể tải được mặt hàng cần vận chuyển hay không?
Tuỳ thuộc vào loại xe tải sẽ có một bộ thông số riêng, các sai số này cũng chênh lệch nhau rất nhỏ. Dưới đây là một vài phân tích cho người đọc dễ nhận định.
Xe tải hạng nhẹ không lớn hơn 6.300kg. Phù hợp trong việc vận chuyển văn phòng, tiện lợi khi vận chuyển quãng đường ngắn hoặc không quá dài. Ngoài ra, loại xe này có thể chạy trên các đoạn đường công cộng, địa điểm dân cư đông đúc hoặc các đường làng, bản nhỏ.
STT | Loại xe | Kích thước thùng hàng (mm) | Tải trọng tối đa | ||
Dài | Rộng | Cao | |||
1 | 500 kg | 2000 | 1380 | 1200 | 1 tấn |
2 | 1 tấn | 3400 | 1700 | 1500 | 2,1 tấn |
3 | 1,5 tấn | 4310 | 1800 | 1700 | 3,15 tấn |
4 | 2 tấn | 4310 | 1800 | 1700 | 4,2 tấn |
5 | 2,5 tấn | 4350 | 1800 | 1700 | 5,25 tấn |
6 | 3,5 tấn | 4700 | 1900 | 1800 | 8 tấn |
7 | 5 tấn | 6200 | 2000 | 2000 | 10 tấn |
8 | 6,5 tấn | 6200 | 200 | 2000 | 12 tấn |
Còn xe tải hạng năng là những loại xe như thế nào
Xe tải chở hạng nặng là xe trên 6.300kg, loại xe lớn được phép chạy trên đường phù hợp với liên tỉnh. Đa số là loại xe đầu kéo, chạy được đường dài. Ưu điểm lớn là vận chuyển hàng lớn. Nhưng bù lại gây nguy hiểm cho người đi đường do quá to, cồng kềnh, khó lái và hư hại đường sá.
STT | Loại xe | Kích thước thùng hàng (mm) | Tải trọng tối đa | ||
Dài | Rộng | Cao | |||
1 | 8 tấn | 8500 | 2350 | 2700 | 15 tấn |
2 | 9,5 tấn | 8500 | 2350 | 2700 | 20 tấn |
3 | 11 tấn | 9500 | 2350 | 2700 | 23 tấn |
4 | 16,5 tấn | 9500 | 2350 | 2700 | 34 tấn |
5 | 18 tấn | 10200 | 2350 | 2700 | 37 tấn |
6 | 25 tấn | 10200 | 2350 | 2700 | 52 tấn |
7 | 28 tấn | 10200 | 2350 | 2700 | 58 tấn |
8 | 30 tấn | 11000 | 2400 | 2700 | 62 tấn |
9 | 31,5 tấn | 11000 | 2400 | 2800 | 65 tấn |
10 | 37 tấn | 11000 | 2400 | 2800 | 77 tấn |
11 | 40 tấn | 11000 | 2400 | 2900 | 84 tấn |
12 | 45 tấn | 12000 | 2400 | 2900 | 94,5 tấn |
13 | 50 tấn | 12000 | 2400 | 2900 | 105 tấn |
Thuê xe tải phù hợp là lựa chọn thông minh của người sử dụng dịch vụ vận tải. Dựa vào bảng thông số kỹ thuật của các loại tải trọng và kích thước của từng loại xe. Bây giờ bạn đã có thể hiểu rõ hơn về nhu cầu thuê xe chở hàng phù hợp đối với sản phẩm bạn cần vận chuyển. Tìm xe chở hàng phù hợp cũng là một cách tối ưu lợi nhuận của bạn. Hãy lựa chọn một đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải chuyên nghiệp để gửi hàng một cách an toàn cho sản phẩm của mình bạn nhé.